Điều kiện để các trường được tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2016

Điều kiện để các trường được tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2016

Sở GD&ĐT Hà Nội yêu cầu các trường THPT cần đủ các điều kiện,tiêu chuẩn về tổ chức tuyển sinh lớp 10 năm học 2016 – 2017 phải thực hiện 5 điều kiện sau: 1- Tổ chức bộ máy và đội ngũ, 2 – về cơ sử vật chất, 3 – Công tác chuyên môn, 4 – Công tác tài chính, 5 Công tác tuyển sinh.

Tiêu chuẩn 1- Tổ chức bộ máy và đội ngũ:

1- Loại hình trường:

+ Quyết định thành lập trường (Có /Không có)

+ Quyết định chuyển đổi loại hình tniờng (Có/ Không có)

+ Quản lý và sử dụng con dâu của trường theo quy định.

Đánh giá: Đạt/không đat Chủ ỷ: Theo luật GD, hiện nay không còn loại hình trường THPT dân lập, nếu trường chưa chuyển đoi thì coi như không đạt tiêu chỉ này.

2-  Hội đồng quản trị:

–  Quyết định công nhận HĐQT (Còn hiệu lực/ Hết hiệu ỉực)

–   Sổ biên bản họp HĐQT (có /không có).

Đánh giá: Đạt/không đat Chủ ỷ: tìĐQTđược Sờ GD&ĐT công rihậĩi có nhiệm kỳ 5 năm. Trường có từ 2 ĩhành viên góp vốn trở ỉên phải cỏ HĐQT gồm từ 2-1 ỉ người; nếu HĐQT đã hết hạn hoặc cỏ thay đôi mà không có QĐ thay đôi thì không đạt tiêu chí này. Nếu không có HĐQT thì ghi rõ tên Nhà đầu tư duy nhắt hoặc tên các cổ đông đã góp von đầu tư. HĐQTphải họp 3 thángãần.

3-   Quy chế tổ chức và hoạt động:

–    Quy chế tổ chức và hoạt động (có/không):

Đảnh giá: Đạt/không đat Chủ ỷ: Quy chế tổ chức và hoạt động do HĐQTxây dựng và thông qua đại hội có đông. Nếu không có quy chế này coi như không đạt tiêu chỉ này

4-   Cán bộ quản lý:

–    Quyết định công nhận Hiệu trưởng (Có/ không có).

–    Quyết định công nhận Phó hiệu trưởng 1 (Có/ không có).

–    Quyết định công nhận Phó hiệu trường 2 (Có/ không có).

Đánh giá: Đạt/không đat Chủ ý: + Hiệu trưcmg nhiệm kỳ 5 năm, do Sở GD&ĐT công nhận, nếu hết thời hạn mà không có người thay thế hoặc chưa cóng nhận lại thì coi như tiêu chí này không đạt.

+ Phó hiệu trưởng nhiệm kỳ 5 năm, do Sở GD&ĐT công nhận, nếu hết thời hạn mà chưa có người thay thể hoặc chưa công nhận lại thì coi như không đạt tiêu chí này.

5-  Ban kiểm soát:

–   Quyểt định thành lập ban kiểm soát (Có/không).

–  Kế hoạch hoạt động cùa Ban kiểm soát hàng năm (Có/không).

–  Kết quả hoạt động cùa Ban kiểm soát hàng năm (Có/không).

Đảnh giả: Đạt/không đạt

Chú ỷ: Ban kiểm soát (BKS) có sổ ỉượng từ 3-5 người, BKS do HĐQT bầu ra, thành viên BKS không được đồng thời là thành viên hoặc thân nhân của

HĐQT, Hiệu trưởng, Kế toán trưởng. Nhiệm kỳ của BKS cùng với nhiệm kỳ của HĐQT. Nểu trường không cỏ BKS thì coi như khỏng đạt tiêu chỉ này.

6- Các tổ chức đoàn thể:

–   Các tổ chuyên môn, tổ văn phòng (Có/không).

– Tổ chức Đảng (Có/không) .

–   Công đoàn {Có/không).

–   Đoàn TN (Cỏ/không).

Đảnh giá: Đạt/không đat Chú ỷ: Neu không cỏ các tồ chuyên môn và tô chức đoàn thê thì không đạt tiêu chỉ này

7-  Giáo viên và nhân viên:

–   Tông sô giáo viên.

+ GV cơ hữu.

+ GV thỉnh giảng (có hợp đổng thỉnh giảng).

–    Tổng số nhân viên, trong đó:

+ Bộ phận hành chính (Có/không) .

+ Cán bộ thí nghiệm (Có/không) .

+ Cán bộ thư viên (Cổ/không) .

+ Nhân viên y tế (Có/không) .

+ Nhân viên kế toán (Cỏ/không).

Đánh giả: Đạt/không đat

Chú ý:

+ Định mức giáo viên với THPT ỉà 2,25 GV/ỉớp, có đủ các bộ môn với trình độ từ ĐH trở lên, nếu tổng so GV thấp hơn định mức thì không đạt. Cổ danh sách GV theo biểu mẫu 02-2013-NCL.

+ GV cơ hữu cỏ đỏng BHXH hoặc có hợp đông dài hạn, thời gian làm việc Hên tục của đơn vị. Tỉ ỉệ GV cơ hữu cấp THPT nếu ít hơn 40% thì coi như tiêu chỉ này không đạt.

+ Nếu không có HĐLĐ với nhân viên và không cổ BHXH với NV cơ hữu thì tiêu chí này không đạt.

Đánh giá tiêu chuẩn 1 Đạt/không đat Chú ỷ: Nguyên tắc đảnh giá tiêu chuẩn ỉ:

+ Điêu kiện bãt buộc là đơn vị phải có Hiệu trường hoặc phải chuyển đoi ỉoạỉ hình trường sang frường tư thục.

+ Nếu vi phạm điểu kiện bẳt buộc thì tiêu chuẩn 1 không đạt.

+ Nếu có từ 4 tiêu chỉ trở ỉên không đạt thì tiêu chuẩn 1 không đạt.

+ Nêu có từ 1 – 3 tiêu chí không đạt nhưng không vi phạm điêu kiện băt buộc thì ừ-ường phải có cam kết khắc phục, bổ sung trong thời gian chậm nhất sau 10 ngày kiểm tra.

Tiêu chuẩn 2 – về cơ sở vật chất:

1- Điều kiện đảm bảo:

–   Trường phải có tường bao quanh, có cổng trường và biển trường.

–   Địa điểm của trường bảo đảm môi trường giáo dục, an toàn cho học sinh, giáo viên cán bộ và nhân viên:

–   Trường học là một khu riêng được đặt trong môi trường thuận lợi cho giáo dục vê điện, nước, phòng cháy chừa cháy, phòng tránh tai nạn thương tích.

–   Tổng diện tích sử dụng của trường đảm bảo đủ theo tiêu chuẩn quy định, đáp ứng yêu cầu tổ chức các hoạt động giáo dục (Diện tích sử dụng bình quân m2/học sinh đảm bảo thực hiện theo cam kết của Đe án thành lập trường). –

–         Có sân chơi bãi tập cho học sinh (tiêu chuẩn diện tích từ 0,35 m /học sinh đến 0,40 m2/học sình nhimg không được nhỏ hơn 350 m2) và khoảng cách không quá 200 m so với chỗ học.

–   Khu vệ sinh: Trường phải có ít nhất

+ Đổi với Giáo viên: 01 khu vệ sinh Nam, 01 khu vệ sinh Nữ.

+ Đối với học sinh: 01 khu vệ sinh Nam, 01 khu vệ sinh Nữ.

Đảnh giá: Đạt/không đat

2-   Quyền sử dụng đất và tài sản:

–      Đổi với cơ sở thuê mượn địa điếm:

+ Hợp đồng thuê mượn còn thời hạn ít nhất là 03 năm.

+ Người cho thuê mượn phải có đủ giấy tờ cơ sở pháp lý quy định.

–         Đối với các cơ sở được giao đất: Có giấy giao quyền sử dụng đẩt của cấp có thẩm quyền.

Đảnh giả: Đạt/không đat

3- Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu và trang thiết bị phục vụ dạy học:

–          Danh mục thiết bị dạy học tối thiếu: Nhà trường phải có ít nhất 01 bộ thiết bị dạy học tối thiểu của Bộ GD&ĐT/khối và có thiết bị dạy học môn GDQP theo quy định; trường có từ 5 lớp trở lên thì phải có ít nhât 02 bộ thiết bị dạy học tối thiểu của Bộ GD&ĐT/khối (Có hóa đơn tài chính và hợp đông mua săm thiết bị). (Có/ Chưa cỗ)

–   Trang thiết bị phục vụ dạy học:

+ Có đủ Bảng viết, bàn ghể cho giáo viên và học sinh theo quy định.

+ Cỏ hệ thống chiéu sáng học đường theo quy định (Cớ/ Chưa có).

+ Có thư viện (Đạt chuân/ Chưa đạt chuân).

+ Kết nổi Internet (Có/ Chưa cỏ).

+ Trang Web (Có/ Chưa có).

Đảnh giá: Đạt/không đat

4-  Phòng học, chức năng và phòng học bộ môn: Nhà trưởng phải có

–    Có phòng làm việc cho: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng.

–    Có phòng họp HĐGV và phòng chờ cho giáo viên.

–    Có ít nhất từ 4 phòng học trở lên đạt tiêu chuẩn (Diện tích phòng học tối thiểu 1,5m2/học sinh).                                                     ,

–    Có ít nhất một phòng để đồ dùng dạy học và chuẩn bị.

–    Có phòng học bộ môn theo quy định: Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngoại ngữ (Diện tích phòng học tối thiểu 2m2/học sinh).

–      Phòng máy vi tính (đảm bảo 02 học sinh /01 máy vi tính).

–  Có phòng y tế theo quy định.

Đánh giá: Đạt/không đat Đánh giá ticu chuẩn 2: Đạt/không đat Chú ỷ: Nguyên tắc đảnh giả về cơ sở vật chát:                                                          ,

+ Điều kiện bắt buộc là nhà trưởngphài có hợp đồng thuê mượn địa điêm theo đúng quy định hoặc phải có giấy chửng nhận quyền sử dụng đât.

+ Nếu vi phạm điêu kiện bắt buộc thì tiêu chuẩn 2 không đạt.

+ Nếu đơn vị có từ 3 tiêu chí trở lên không đạt thì tiêu chuẩn 2 không đạt.

+ Neu đơn vị có từ 1 -2 tiêu chỉ không đạt nhưng không vi phạm điêu kiện băt uộc thì phải có cam kết khắc phục, bô sung trong thời gian hạn 10 ngày sau khi kiêm tra.

Tiêu chuẩn 3 – Công tác chuyên môn:

1-  Công tác chỉ đạo của chuyên môn:

–   Có đủ sổ Nghị quyết, sổ họp hội đồng sư phạm triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học.

–    Có kế hoạch chỉ đạo chuyên môn: Ke hoạch năm học, Ke hoạch giáo dục hướng nghiệp, Ke hoạch dạy nghề, Ke hoạch hoạt động ngoài giờ lên lóp, Ke hoạch chuyên môn, Ke hoạch ngoại khoá, chương trình dạy học, chương trình tự chọn, chất luợng dạy học, tỷ lệ các môn học, thực hiện quy chế chuyên môn.

–   Có đủ Kế hoạch hoạt động của các tổ chức đoàn thể.

–   Thực hiện báo cáo và tham dự của hiệu trưởng về chuyên môn.

Đánh giá: Đạt/không đat

2- Tổ nhóm chuyên môn và Giáo viên:

–   Có đủ sổ sách sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn theo quy định.

–   Có đủ hồ sơ sổ sách của từng giáo viên theo quy định.

–   Sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học.

Đánh giá: Đạt/không đạt Đánh giá tiêu chuẩn 3 Đạt/không đat

Tiêu chuẩn 4 – Công tác tài chính:

1-   Công tác thu: Nhà trường phải công khai:

+ Quy định thu học phí.

+ Quy định các khoản thu khác .

+ Mức thu học phí bình quân của 01 học sinh/ 1 tháng.

Đánh giá: Đạt/không đat Chú ỷ: Nếu đơn vị không công khai tong mức thu học phí thì tiêu chí này không đạt.

2-  Công  tác chi: Nhà trường phải công khai:

–        Quy chế chi tiêu nội bộ

–         Tổng chi, trong đó:

+ Chi trả lương và các khoản khác theo lương.

+ Chi mua sắm trang thiết bị, sách thư viện.

+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản.

+ Chi thuê mượn địa điểm.

Đánh giá: Đạt/không đat

Chú ý: Nêu đơn vị không công khai tổng mức chỉ thì tiêu chí này không âạt.

3- Thực hiện báo cáo tài chỉnh:

–       Mở sổ sách tải chính theo quy đinh.

–       Đãng kỷ mâ số thuế theo quy định.

–       Số tiên đã nộp thuế (nãm tuyển sinh -1).

–       Báo cáo quyết toán thuế năm (năm tuyển sinh -1).

–      Biên bản kiểm kê giá trị tài sản (năm tuyển sinh -1).

–      Nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan quản lý tài chính và giáo dục cấp trên.

Đánh giá: Đạt/không đat Chủ ỷ: Nêu đơn vị không mở sổ sách tài chính, không đăng kỷ mã so thuế hoặc không có báo cáo quyết toán thuế thì tiêu chỉ này không đạt.

Đánh giá tiêu chuẩn 4 Đạt/không đat Chú ỷ: Nguyên tăc đảnh giả vê tiêu chuẩn 4: Điều kiện bắt buộc nếu đơn vị không mở sổ sách tài chỉnh theo quy định hoặc không có bảo cáo quyết toán thuê thì tiêu chuân 4 không đạt.

Tiêu chuẩn 5 – Công tác tuyển sinh:

1-  Thực hiện quỵ định về tuyển sinh:

+ Thời gian tuyển sinh có đúng theo quy định không.

+ Địa điểm tuyển sinh có đúng theo như đã đăng ký không.

+ Chỉ tiêu giao.

+ Số học sinh đã tuyển.

Đánh giá: Đạt/không đat

2- Quản lỷ hồ sơ học sinh.

+ Hồ sơ tuyển sinh (Hợp lệ/không lệ):

+ Danh sách và giấy chứng nhận tuyển sinh vào lớp 10 của năm học liền trước (Có/không).

+ Danh sách học sinh chuyển đi, chuyển đến, bỏ học (Có/không).

Đánh giá: Đạt/không đat

3-   Thực hiện 3 công khai và Thông tin báo cáo:

+ HỒ sơ thực hiện ba công khai theo quy định.

+ Thực hiện thông tin báo cáo đinh kỳ.

Đánh giá: Đạt/không đat

Đánh giá tiêu chuẩn 5 Đạt/không đat

ĐÁNH GIÁ CHUNG

Đánh giá chung: Đạt/không đat Chú ỷ: Đơn vị nào vi phạm một trong ba tiêu chuẩrỉ sau sẽ không đạt.

+ Tiêu chuẩn 1 không đạt.

+ Tiêu chuẩn 2 không đạt.

+ Tiêu chuần 4 không đạt