Phiếu đăng kí dự tuyển vào lớp 10 THPT công lập 2019 Hà Nội
Xem thêm: Có bao nhiêu thí sinh vào 10 Hà Nội 2018-2019?
Nhiều điểm mới trong tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2019-2020
Điểm chuẩn thi vào 10 Hà Nội 2018? Dự đoán điểm chuẩn 2019
Mỗi học sinh có 2 nguyện vọng đăng ký vào lớp 10 THPT công lập Hà Nội
KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ
Nguyễn Trãi; Phạm Hồng Thái; Phan Đình Phùng; Chu Văn An; Tây Hồ
KVTS 2: Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm
Đoàn Kết – HBT; Thăng Long; Trần Nhân Tông; Trần Phú – Hoàn Kiếm; Việt Đức.
KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa; Thanh Xuân
Hà Nội Amsterdam; Cầu Giấy; Yên Hòa; Đống Đa; Kim Liên; Lê Quý Đôn – Đông Đa; Quang Trung Đống Đa; Trần Hưng Đạo Thanh Xuân
KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì
Hoàng Văn Thụ, Trương Định; Việt Nam Ba Lan; Ngọc Hồi; Ngô Thì Nhậm; Đông Mỹ; Nguyễn Quốc Trinh
KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên
Cao Bá Quát Gia Lâm; Dương Xá; Nguyễn Văn Cừ; Yên Viên; Lý Thường Kiệt; Nguyễn Gia Thiều; Phúc Lợi, Thạch Bàn
KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn
Bắc Thăng Long; Cổ Loa; Liên Hà; Vân Nội, Mê Linh; Quang Minh; Tiền Phong; Tiến Thịnh; Yên Lăng; Đa Phúc; Kim Anh; Minh Phú; Sóc Sơn; Trung Giã; Xuân Giang
KTVS 7: Bắc Từ Liêm; Nam Từ Liêm; Đan Phượng; Hoài Đức
Nguyễn Thị Minh Khai; Thượng Cát; Xuân Đỉnh; Đại Mỗ; Trung Văn; Xuân Phương; Đan Phượng; Hồng Thái; Tân Lập; Hoài Đức A; Hoài Đức B; Vạn Xuân Hoài Đức; Hoài Đức C
KVTS 8: Ba Vì; Phúc Thọ, Sơn Tây
Ba Vì; Bất Bạt; Minh Quang; Ngô Quyền Ba Vì; Quang Oai; PT Dân Tộc Nội trú; Ngọc Tảo;Phúc Thọ; Vân Cốc;Sơn Tây; Tùng Thiên; Xuân Khanh
KVTS 9: Quốc Oai Thạch Thất
Cao Bá Quát Quốc Oai; Minh Khai; Quốc Oai; Phan Huy Chú – Quốc Oai; Bắc Lương Sơn; Hai Bà Trưng thạch thất; Phùng khắc khoan; Thạch Thất;
KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông; Thanh Oai
Chúc Động; Chương Mỹ A; Chương Mỹ B; Xuân Mai; Chuyên Nguyễn Huệ; Lê Lợi Hà Đông; Quang Trung Hà Đông; Trần Hưng Đạo Hà Đông; Nguyễn Du Thanh Oai; Thanh Oai A; Thanh Oai B
KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín
Đồng Quan; Phú Xuyên A; Phú xuyên B; Tân Dân; Lý Tự Tuấn; Nguyễn Trãi – Thương Tín; Tô Hiệu Thường Tín; Thường Tín; Vân Tảo.
KVTS 12: Mỹ Đức Ứng Hòa
Hợp Thanh; Mỹ Đức A; Mỹ Đức B; Mỹ Đức C; Đại Cường; Lưu Hoàng; Trần Đăng Ninh; Ứng Hòa A; Ứng Hòa B
KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ
Nguyễn Trãi; Phạm Hồng Thái; Phan Đình Phùng; Chu Văn An; Tây Hồ
KVTS 2: Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm
Đoàn Kết – HBT; Thăng Long; Trần Nhân Tông; Trần Phú – Hoàn Kiếm; Việt Đức.
KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa; Thanh Xuân
Hà Nội Amsterdam; Cầu Giấy; Yên Hòa; Đống Đa; Kim Liên; Lê Quý Đôn – Đông Đa; Quang Trung Đống Đa; Trần Hưng Đạo Thanh Xuân
KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì
Hoàng Văn Thụ, Trương Định; Việt Nam Ba Lan; Ngọc Hồi; Ngô Thì Nhậm; Đông Mỹ; Nguyễn Quốc Trinh
KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên
Cao Bá Quát Gia Lâm; Dương Xá; Nguyễn Văn Cừ; Yên Viên; Lý Thường Kiệt; Nguyễn Gia Thiều; Phúc Lợi, Thạch Bàn
KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn
Bắc Thăng Long; Cổ Loa; Liên Hà; Vân Nội, Mê Linh; Quang Minh; Tiền Phong; Tiến Thịnh; Yên Lăng; Đa Phúc; Kim Anh; Minh Phú; Sóc Sơn; Trung Giã; Xuân Giang
KTVS 7: Bắc Từ Liêm; Nam Từ Liêm; Đan Phượng; Hoài Đức
Nguyễn Thị Minh Khai; Thượng Cát; Xuân Đỉnh; Đại Mỗ; Trung Văn; Xuân Phương; Đan Phượng; Hồng Thái; Tân Lập; Hoài Đức A; Hoài Đức B; Vạn Xuân Hoài Đức; Hoài Đức C
KVTS 8: Ba Vì; Phúc Thọ, Sơn Tây
Ba Vì; Bất Bạt; Minh Quang; Ngô Quyền Ba Vì; Quang Oai; PT Dân Tộc Nội trú; Ngọc Tảo;Phúc Thọ; Vân Cốc;Sơn Tây; Tùng Thiên; Xuân Khanh
KVTS 9: Quốc Oai Thạch Thất
Cao Bá Quát Quốc Oai; Minh Khai; Quốc Oai; Phan Huy Chú – Quốc Oai; Bắc Lương Sơn; Hai Bà Trưng thạch thất; Phùng khắc khoan; Thạch Thất;
KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông; Thanh Oai
Chúc Động; Chương Mỹ A; Chương Mỹ B; Xuân Mai; Chuyên Nguyễn Huệ; Lê Lợi Hà Đông; Quang Trung Hà Đông; Trần Hưng Đạo Hà Đông; Nguyễn Du Thanh Oai; Thanh Oai A; Thanh Oai B
KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín
Đồng Quan; Phú Xuyên A; Phú xuyên B; Tân Dân; Lý Tự Tuấn; Nguyễn Trãi – Thương Tín; Tô Hiệu Thường Tín; Thường Tín; Vân Tảo.
KVTS 12: Mỹ Đức Ứng Hòa
Hợp Thanh; Mỹ Đức A; Mỹ Đức B; Mỹ Đức C; Đại Cường; Lưu Hoàng; Trần Đăng Ninh; Ứng Hòa A; Ứng Hòa B