Tần số trong toán học

Tần số trong toán học

Untitled

Phụ huynh và học sinh có thể tìm hiểu thêm

Tần suất trong toán học

Lập bảng phân bố tần số tần suất

1. Tần số là gì?

Tần số là số lần của một hiện tượng lặp lại trên một đơn vị thời gian. (Theo Wikipedia)

2. Tần số trong toán học

– Trong thống kê, định nghĩa của tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu số liệu.

– Tần số của giá trị (kí hiệu là giá trị xi) được kí hiệu là ni.

Ví dụ: Cho bảng số liệu thống kê năng suất lúa hè thu (tạ/ha) của 30 tỉnh như sau:

25 30 25 30 35 35 40 40 45 5
30 30 40 25 45 45 35 25 35 40
35 35 40 40 30 35 35 35 40 30

Bảng phân bố tần số:

Năng suất lúa Tấn số
25

30

35

40

45

5

6

9

7

3

  N=30

3. Bảng tần số

Có 2 loại bảng tần số gồm bảng tần số rời rạc và bảng tần số ghép lớp.

a) Bảng tần số rời rạc

Ví dụ: Tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị giờ) như sau:

1180 1150 1190 1170 1180 1170 1160 1170 1160 1150
1190 1180 1170 1170 1170 1190 1170 1170 1170 1180
1170 1160 1160 1160 1170 1160 1180 1180 1150 1170

Lập bảng phân bố tần số.

Lời giải

Tuổi thọ Tấn số
1150

1160

1170

1180

1190

3

6

12

6

3

  N=30
b) Bảng tần số ghép lớp
Để trình bày mẫu số liệu được gọn gàng (nhất là khi có nhiều số liệu), ta thực hiện ghép các số liệu thành các lớp.
Ví dụ: Cho các số liệu thống kê được ghi trong 2 bảng dưới đây:

Lập bảng phân bố tần số ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là: [630; 635) ; [635;640) ; [640; 645) ; [645; 650) ; [650; 655)

Lời giải

Lớp khối lượng (gam) Tần số

[630, 635]

[635, 640]

[640, 645]

[645, 650]

[650, 655]

1

2

3

6

12

  N = 24