Mã số cụm thi đại học và mã số cụm thi tốt nghiệp do Sở chủ trì
MÃ SỐ CỤM THI (HỘI ĐỒNG THI)
(Kèm theo Công văn số 1078/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18/3/2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. MÃ CÁC CỤM THI ĐẠI HỌC
Thứ tự |
Mã cụm thi |
Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) |
1 |
BKA |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 |
SPH |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
3 |
TLA |
Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
4 |
KQH |
Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
5 |
LNH |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
6 |
QSB |
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
QST |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
QSX |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
SPS |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
10 |
HHA |
Trường Đại học Hàng Hải |
11 |
DTS |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
12 |
DTK |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
13 |
DTN |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
14 |
NHH |
Học viện Ngân hàng |
15 |
LPH |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
16 |
TQU |
Trường Đại học Tân Trào |
17 |
XDA |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
18 |
DTZ |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
19 |
TND |
Đại học Thái Nguyên |
20 |
HTC |
Học viện Tài chính |
21 |
TTB |
Trường Đại học Tây Bắc |
22 |
THV |
Trường Đại học Hùng Vương |
23 |
SP2 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
24 |
NTH |
Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
25 |
KHA |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
26 |
GHA |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
27 |
HVN |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
28 |
SKH |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
29 |
THP |
Trường Đại học Hải Phòng |
30 |
TMA |
Trường Đại học Thương mại |
31 |
DCN |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
32 |
YTB |
Y Dược Thái Bình |
33 |
MDA |
Trường Đại học Mỏ Địa chất |
34 |
HDT |
Trường Đại học Hồng Đức |
35 |
TDV |
Trường Đại học Vinh |
36 |
DHS |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
37 |
DHT |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
38 |
DHK |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
39 |
DHU |
Đại học Huế |
40 |
DND |
Đại học Đà Nẵng |
41 |
DDK |
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
42 |
DDS |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
43 |
DQN |
Trường Đại học Quy Nhơn |
44 |
XDT |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
45 |
NLS |
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
46 |
DDF |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
47 |
TTN |
Trường Đại học Tây Nguyên |
48 |
DMS |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
49 |
TSN |
Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
50 |
GTS |
Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM |
51 |
SPK |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
52 |
TDL |
Trường Đại học Đà Lạt |
53 |
KSA |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
54 |
QSK |
Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
55 |
DCT |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
56 |
HUI |
Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
57 |
SGD |
Trường Đại học Sài Gòn |
58 |
SPD |
Trường Đại học Đồng Tháp |
59 |
TAG |
Trường Đại học An Giang |
60 |
DTT |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
61 |
TTG |
Trường Đại học Tiền Giang |
62 |
TCT |
Trường Đại học Cần Thơ |
63 |
HAG |
Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang |
64 |
LPS |
Trường Đại học Luật Tp.HCM |
65 |
VLU |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
66 |
DVT |
Trường Đại học Trà Vinh |
67 |
NHS |
Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM |
68 |
BAL |
Trường Đại học Cần Thơ – Bạc Liêu |
69 |
TKG |
Trường Đại học Kiên Giang |
70 |
YCT |
Trường Đại học Y dược Cần Thơ |
II. MÃ CÁC CỤM THI TỐT NGHIỆP DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ
Mã sở |
Tên sở |
Mã cụm (Hội đồng) thi tốt nghiệp |
Tên Hội đồng thi tốt nghiệp |
01 |
Sở GDĐT Hà Nội |
001 |
Sở GDĐT Hà Nội |
02 |
Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh |
– |
– |
03 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
– |
– |
04 |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
– |
– |
05 |
Sở GDĐT Hà Giang |
005 |
Sở GDĐT Hà Giang |
06 |
Sở GDĐT Cao Bằng |
006 |
Sở GDĐT Cao Bằng |
07 |
Sở GDĐT Lai Châu |
007 |
Sở GDĐT Lai Châu |
08 |
Sở GDĐT Lào Cai |
008 |
Sở GDĐT Lào Cai |
09 |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
009 |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
10 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
010 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
11 |
Sở GDĐT Bắc Kạn |
011 |
Sở GDĐT Bắc Kạn |
12 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
012 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
13 |
Sở GDĐT Yên Bái |
013 |
Sở GDĐT Yên Bái |
14 |
Sở GDĐT Sơn La |
014 |
Sở GDĐT Sơn La |
15 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
015 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
16 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
016 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
17 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
017 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
18 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
018 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
19 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
019 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
21 |
Sở GDĐT Hải Dương |
021 |
Sở GDĐT Hải Dương |
22 |
Sở GDĐT Hưng Yên |
022 |
Sở GDĐT Hưng Yên |
23 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
023 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
24 |
Sở GDĐT Hà Nam |
024 |
Sở GDĐT Hà Nam |
25 |
Sở GDĐT Nam Định |
025 |
Sở GDĐT Nam Định |
26 |
Sở GDĐT Thái Bình |
026 |
Sở GDĐT Thái Bình |
27 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
027 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
028 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
29 |
Sở GDĐT Nghệ An |
029 |
Sở GDĐT Nghệ An |
30 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
– |
– |
31 |
Sở GDĐT Quảng Bình |
031 |
Sở GDĐT Quảng Bình |
32 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
032 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
33 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
033 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
34 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
034 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
35 |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
035 |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
36 |
Sở GDĐT Kon Tum |
036 |
Sở GDĐT Kon Tum |
37 |
Sở GDĐT Bình Định |
037 |
Sở GDĐT Bình Định |
38 |
Sở GDĐT Gia Lai |
038 |
Sở GDĐT Gia Lai |
39 |
Sở GDĐT Phú Yên |
– |
– |
40 |
Sở GDĐT Đắk Lắk |
040 |
Sở GDĐT Đắk Lắk |
41 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
041 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
42 |
Sở GDĐT Lâm Đồng |
042 |
Sở GDĐT Lâm Đồng |
43 |
Sở GDĐT Bình Phước |
– |
– |
44 |
Sở GDĐT Bình Dương |
– |
– |
45 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
045 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
46 |
Sở GDĐT Tây Ninh |
– |
– |
47 |
Sở GDĐT Bình Thuận |
– |
– |
48 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
048 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
49 |
Sở GDĐT Long An |
– |
– |
50 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
050 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
51 |
Sở GDĐT An Giang |
– |
– |
52 |
Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
– |
– |
53 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
– |
– |
54 |
Sở GDĐT Kiên Giang |
054 |
Sở GDĐT Kiên Giang |
55 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
055 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
56 |
Sở GDĐT Bến Tre |
056 |
Sở GDĐT Bến Tre |
57 |
Sở GDĐT Vĩnh Long |
057 |
Sở GDĐT Vĩnh Long |
58 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
058 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
59 |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
059 |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
60 |
Sở GDĐT Bạc Liêu |
060 |
Sở GDĐT Bạc Liêu |
61 |
Sở GDĐT Cà Mau |
– |
– |
62 |
Sở GDĐT Điện Biên |
062 |
Sở GDĐT Điện Biên |
63 |
Sở GDĐT Đăk Nông |
063 |
Sở GDĐT Đăk Nông |
64 |
Sở GDĐT Hậu Giang |
064 |
Sở GDĐT Hậu Giang |
65 |
Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng |
065 |
Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng |