Lý thuyết và bài tập dấu của nhị thức bậc nhất – Toán lớp 10
A. Lý thuyết dấu của nhị thức bậc nhất
1. Nhị thức bậc nhất một ẩn x là biểu thức dạng f(x) = ax +b trong đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0.
2. Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
Nhị thức f(x) = ax + b (a ≠ 0) cùng dấu với hệ số a khi x lấy giá trị trong khoảng và trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng Nội dung định lí được mô tả trong bảng sau, gọi là bảng xét dấu của f(x) = ax + b như sau:
Hãy nhớ câu thần chú: “Phải cùng, Trái khác”
[su_button url=”https://www.nguyentheanh.com/dang-ki-khoa-hoc-cua-thay-nguyen-the-anh” target=”blank” style=”3d” background=”#ef9a2d” size=”5″ center=”yes” icon=”icon: arrow-down” icon_color=”#ffffff” text_shadow=”0px 0px 0px #09184e” desc=”Hoặc gọi thầy: 0986.683.218″]ĐĂNG KÍ HỌC LỚP 10[/su_button]
B.Bài tập về dấu của nhị thức bậc nhất
Bài 1 trang 94 SGK Đại số 10
1. Xét dấu các biểu thức:
a) f(x) = (2x – 1)(x + 3); b) f(x) = (- 3x – 3)(x + 2)(x + 3);
c) f(x) = d) f(x) = 4x2 – 1.
Hướng dẫn.
a) Ta lập bảng xét dấu
Kết luận: f(x) < 0 nếu – 3 < x <
f(x) = 0 nếu x = – 3 hoặc x =
f(x) > 0 nếu x < – 3 hoặc x > .
b) Làm tương tự câu a).
f(x) < 0 nếu x ∈ (- 3; – 2) ∪ (- 1; +∞)
f(x) = 0 với x = – 3, – 2, – 1
f(x) > 0 với x ∈ (-∞; – 3) ∪ (- 2; – 1).
c) Ta có: f(x) =
Làm tương tự câu b).
f(x) không xác định nếu x = hoặc x = 2
f(x) < 0 với x ∈ ∪
f(x) > 0 với x ∈ ∪ (2; +∞).
d) f(x) = 4x2 – 1 = (2x – 1)(2x + 1).
f(x) = 0 với x =
f(x) < 0 với x ∈
f(x) > 0 với x ∈ ∪
Bài 2 trang 94 SGK Đại số 10
2. Giải các bất phương trình
a) b)
c) d)
Hướng dẫn.
a)
<=> f(x) = .
Xét dấu của f(x) ta được tập nghiệm của bất phương trình:
T = ∪ [3; +∞).
b)
<=> f(x) = = .
f(x) không xác định với x = ± 1.
Xét dấu của f(x) cho tập nghiệm của bất phương trình:
T = (-∞; – 1) ∪ (0; 1) ∪ (1; 3).
c) <=> f(x) =
= .
Tập nghiệm: T = ∪ (1; +∞).
Bài 3 trang 94 SGK Đại số 10
3. Giải các bất phương trình
a) |5x – 4| ≥ 6; b)
Hướng dẫn.
a) <=> (5x – 2)2 ≥ 62 <=> (5x – 4)2 – 62 ≥ 0
<=> (5x – 4 + 6)(5x – 4 – 6) ≥ 0 <=> (5x + 2)(5x – 10) ≥ 0
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu cho tập nghiệm của bất phương trình:
T = ∪ [2; +∞).
b) <=>
<=>
<=>
<=>
Tập nghiệm của bất phương trình T = (-∞; – 5) ∪ (- 1; 1) ∪ (1; +∞).
[su_button url=”https://www.nguyentheanh.com/dang-ki-khoa-hoc-cua-thay-nguyen-the-anh” target=”blank” style=”3d” background=”#ef9a2d” size=”5″ center=”yes” icon=”icon: arrow-down” icon_color=”#ffffff” text_shadow=”0px 0px 0px #09184e” desc=”Hoặc gọi thầy: 0986.683.218″]ĐĂNG KÍ HỌC LỚP 10[/su_button]