Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – Ký hiệu trường: DCN
+ Cơ sở I: Phường Minh Khai – Quận Bắc Từ Liêm – TP.Hà Nội; + Cơ sở II: Phường Tây Tựu – Quận Bắc Từ Liêm – TP.Hà Nội; + Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong – Thành phố Phủ Lý – Tỉnh Hà Nam. ĐT: 04,37655121 (Máy lẻ 224) hoặc 04.37650051; Website: https://tuyensinh.haui.edu.vn |
|||||
Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm sàn xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Tiêu chí phụ |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | 450 | 17 | Toán+ Vật lý + Hóa học
Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Điểm môn Toán |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D510203 | 240 | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | D510205 | 450 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện) | D510301 | 540 | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử) | D510302 | 540 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | D510206 | 150 | 15 | ||
Công nghệ điều khiển và tự động hoá | D510303 | 240 | 17 | ||
Hệ thống thông tin | D480104 | 240 | 16 | ||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | 400 | 16 | ||
Khoa học máy tính | D480101 | 380 | 16 | ||
Kế toán | D340301 | 480 | 16 | Toán + Vật lý + Hóa học
Toán + Vật lý + Tiếng Anh Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
Điểm môn Toán |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 480 | 16 | ||
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) | D340102 | 16 | |||
Tài chính ngân hàng | D340201 | 180 | 16 | ||
Kiểm toán | D340302 | 180 | 16 | ||
Quản trị văn phòng | D340406 | 180 | 15 | ||
Quản trị nhân lực | D340404 | 180 | 15 | ||
Công nghệ May | D540204 | 240 | 16 | ||
Thiết kế thời trang | D210404 | 160 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | D510401 | 240 | 15 | Toán + Vật lý + Hóa học
Toán + Hóa học + Sinh học Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Điểm môn Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành : Hóa dầu ) | D510402 | 180 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | D510406 | 180 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 210 | 15 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh) |
Điểm môn Tiếng Anh |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | D220113 | 180 | 15 | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
Điểm môn Ngữ Văn |
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm sàn
Xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển | Tiêu chí Phụ |
Công nghệ chế tạo máy | C510202 | 180 | 12 | Toán+ Vật lý + Hóa học
Toán + Vật lý + Tiếng Anh Toán + Hóa học+ Tiếng Anh |
Điểm môn Toán |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | C510203 | 160 | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | C510205 | 160 | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 160 | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện) | C510301 | 240 | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử) | C510302 | 240 | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | C510206 | 80 | 12 | ||
Công nghệ điều khiển và tự động hoá | C510303 | 80 | 12 | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | 160 | 12 | ||
Kế toán | C340301 | 240 | 12 | Toán + Vật lý + Hóa học
Toán + Vật lý + Tiếng Anh Toán +Hóa học + Tiếng Anh Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
Điểm môn Toán |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 160 | 12 | ||
Tài chính ngân hàng | C340201 | 80 | 12 | ||
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) | C340102 | 80 | 12 | ||
Kiểm toán | C340302 | 80 | 12 | ||
Quản trị văn phòng | C340406 | 80 | 12 | Toán + Vật lý + Hóa học
Toán + Vật lý + Tiếng Anh Toán + Hóa học + Tiếng Anh Toán + Ngữ Văn+ Tiếng Anh |
Điểm môn Toán |
Quản trị nhân lực | C340404 | 80 | 12 | ||
Công nghệ May | C540204 | 160 | 12 | Toán + Vật lý + Hóa học
Toán + Vật lý + Tiếng Anh Toán + Hóa học + Tiếng Anh Toán + Ngữ Văn+ Tiếng Anh |
|
Thiết kế thời trang | C210404 | 80 | 12 | Điểm môn Toán | |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hóa học) | C510401 | 160 | 12 | Toán + Vật lý + Hóa học
Toán + Học học + Sinh học Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | C510406 | 80 | 12 | Điểm môn Hóa học | |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hóa dầu ) | C510402 | 80 | 12 | ||
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C220113 | 80 | 12 | Toán + Ngữ Văn + Tiếng Anh
Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
Điểm môn Ngữ Văn |
Ghi chú: Điểm sàn xét tuyển là Điểm điều kiện ĐKXT (Tổng điểm 03 môn của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên)
*Địa bàn tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
*Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
*Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
– Trường sẽ xét tuyển theo từng ngành từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.
– Công thức điểm xét tuyển là Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên = Điểm xét tuyển. Riêng ngành ngôn ngữ Anh, Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Tiếng Anh x 2) + (Điểm ưu tiên x 4)/3.
– Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau. Nếu số thí sinh trúng tuyển của ngành/chuyên ngành tuyển sinh vượt 10% chỉ tiêu, nhà trường sẽ xét tuyển theo tiêu chí phụ đối với các thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển.
* Sinh viên học đại học chính quy tại Trường ĐHCN Hà Nội có cơ hội học chương trình đào tạo kỹ sư hoặc cử nhân chất lượng cao của ngành đã trúng tuyển.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học chương trình thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp 2 văn bằng tốt nghiệp.
* Sinh viên học Cao đẳng tại trường ĐHCN Hà Nội sẽ có cơ hội học liên thông lên Đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo là 1,5 năm. Nếu thí sinh không đủ điều kiện học Cao đẳng sẽ có cơ hội học tập ở các cấp trình độ: TCCN,CĐN, TCN, các chương trình đại học Hợp tác Quốc tế.